– Chịu nhiệt cao: Peek chịu được nhiệt độ làm việc thường xuyên là 260 độ C và nhiệt độ ngắn hạn là 300 độ C.
– Chịu mài mòn tốt: Peek có khả năng chống mài mòn tốt ngay cả trong điều kiện nhiệt độ cao, chất ăn mòn mạnh.
– Tự bôi trơn: Nhựa Peek có hệ số ma sát thấp.
– Chịu ăn mòn, chịu cường lực tốt, độ cứng bề mặt cao.
– Dễ dàng gia công: tiện, phay, hàn siêu âm.
– Khó thủy phân: khi để nhựa Peek trong môi trường hơi nướng nóng 250 độ C hoặc ngâm trong nước có áp suất cao, nhựa peek vẫn có thể làm việc tới hàng ngàn giờ mà vẫn giữ tốt các tính năng.
– Peek có khả năng chống cháy. Ít khói và không độc hại khi bị đốt cháy.
– Khả năng kháng tia γ cao
– Chịu hóa chất tốt
– Trong lĩnh vực vũ trụ hàng không: chế tạo các linh kiện bên trong máy bay để giảm mức độ nguy hiểm trong trường hợp xảy ra cháy máy bay.
– Ngành điện, điện tử: làm phim cách nhiệt, bảng mạch in ấn, linh kiện nối.
– Lĩnh vực y học: nhựa peek dùng để chế tạo các dụng cụ y học có khả năng diệt khuẩn cao, chế tạo xương giả.
– Ngành công nghiệp năng lượng và năng lượng hạt nhân: làm dây và cáp cuộn trong các nhà máy hạt nhân.
– Ngành công nghiệp máy móc: peek dùng làm van nén, seal, vòng piston, bơm trong ngành hóa dầu.
– Công nghiệp xe hơi: làm trục khuỷu xe hơi, seal, vành răng ly hợp, thắng xe, động cơ chuyển động và hệ thống điều hòa trong xe.
Biên Dạng | Độ Dày | Kích thước | Màu Sắc | Tính chất |
Tấm | 5-60mm | 600*2000mm
|
Trắng xám
Nâu đậm Nâu nhạt Đen |
Khả năng cơ học cao, bền, dễ định hình, cách điện, chịu nhiệt, chống cháy, khả năng cao với bức xạ tia gammar, có hệ số ma sát trượt cao,… |
Cây | Ø 5-200mm | 1000mm | Trắng xám
Nâu đậm Nâu nhạt Đen |
|
Ống | Ø 50*30mm
Ø 60*40mm Ø 70*50mm Ø 80*60mm Ø 90*70mm |
1000-3000mm | Trắng xám
Nâu đậm Nâu nhạt Đen |