– Si: 0.25 max,
– Fe: 0.40 max,
-Cu:0.05 max,
– Mn: 0.05 max, Mg: 0.05 max, Zn: 0.05 max,
– Ti: 0.03 max,
Còn lại là Al: 99.50 min.
Chính vì đặc tính quá dẻo nên nhôm tấm A1050 thường được dùng trong những ngành sau đây:
– Bọc bảo ôn đường ống dấn khí hay đường ống cách nhiệt trong các tòa nhà cao tầng, nhà máy xí nghiệp.
– Chế tạo các chi tiết bo mạch trong các thiết bị điện tử.
– Trang trí nội và ngoại thất
– Thang máy
– Dân dụng và công nghiệp như: làm biển quảng cáo, thùng xe ô tô, vật dụng nấu ăn, khay đựng thức ăn, bề mặt đồng hồ làm bằng nhôm chống rỉ sét tốt.
– Thùng chứa các hoá phẩm công nghiệp
– Dùng làm chiếu sáng kiến trúc
– Dùng làm vỏ bọc dây cáp điện
Biên dạng | Độ dày | Kích thước | Tính chất | Khả năng cung cấp |
Cuộn | 0.2-6mm | 1000mm*C
1200mm*C |
Là hợp kim nhôm tinh khiết cao, độ bền thấp nhưng có khả năng định hình, khả năng hàn và chống ăn mòn cao. | 50 Tấn / Tháng |
Tấm | 1-250mm | 1200*2400mm
1250*2500mm 1500*3000mm |
||
Cây | ∅10-500mm | 1000-3000mm |